Điểm chuẩn của Đại học Quốc tế Hồng Bàng từ 15 đến 22, cao nhất là ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt. Đại học Quốc tế Sài Gòn điểm chuẩn 17 đến 18.
Vừa qua, Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố điểm chuẩn cho 48 ngành. Năm nay trường tuyển hơn 4.200 chỉ tiêu qua 6 phương thức xét tuyển.
Trong đó, ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt cùng mức 22 điểm, Dược học 21 điểm; ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm, Điều dưỡng và Giáo dục Mầm non 19 điểm, Giáo dục thể chất 18 điểm; các ngành còn lại lấy 15 điểm
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG 2021 | |||
STT | NGÀNH HỌC | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPH |
1 | Y khoa | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh văn D90: Toán, KHTH, Anh văn |
22 |
2 | Răng Hàm mặt | 22 | |
3 | Dược học | 21 | |
4 | Điều dưỡng | 19 | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | |
7 | Giáo dục mầm non | M00: Toán, Văn, Năng khiếu (NK) M01: Văm, NK1, NK2 M11: Văn, NK Anh văn, |
19 |
8 | Giáo dục thể chất | T00: Toán, Sinh, NK T02: Toán, Văn, NK T03: Văn, Sinh, NK T07: Văn, Địa, NK |
18 |
9 | Quản lý giáo dục | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
15 |
10 | Ngôn ngữ Anh | A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh D96: Toán, KHXH, Anh |
15 |
11 | Trung Quốc học | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D04: Toán, Văn, tiếng Trung |
15 |
12 | Nhật Bản học | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D04: Toán, Văn, tiếng Nhật |
15 |
13 | Hàn Quốc học | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
15 |
14 | Việt Nam học | 15 | |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | |
16 | Quản trị khách sạn | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa
|
15 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |
18 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
19 | Quan hệ quốc tế | 15 | |
20 | Digital Marketing | 15 | |
21 | Quản trị sự kiện | 15 | |
22 | Quan hệ công chúng | 15 | |
23 | Tâm lý học | B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Văn, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
15 |
24 | Luật | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa |
15 |
25 | Luật kinh tế | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa |
15 |
26 | Kế toán | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
15 |
27 | Tài chính ngân hàng | 15 | |
28 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | |
29 | Công nghệ thông tin | 15 | |
39 | Quản lý công nghiệp | 15 | |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
32 | Thiết kế đồ họa | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
15 |
33 | Thiết kế thời trang | ||
34 | Kiến trúc | A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Văn, Toán, Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật |
|
35 | Công nghệ sinh học | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh |
15 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn công bố điểm chuẩn vào 21 ngành, trong đó, 18 là điểm cao nhất thuộc nhóm ngành Khoa học máy tính và ngành Luật kinh doanh quốc tế. Các ngành còn lại lấy 17 điểm.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN 2021 | ||
STT | NGÀNH HỌC | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 | Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: – Khoa học máy tính– Trí tuệ nhân tạo – Kỹ thuật phần mềm – Mạng máy tính và truyền thông – An toàn thông tin – Hệ thống thông tin quản lý – Thiết kế truyền thông số |
18 |
2 | Luật kinh tế quốc tế | 18 |
3 | Kế toán gồm các chuyên ngành: – Kế toán – kiểm toán – Kế toán doanh nghiệp |
17 |
4 | Tâm lý học gồm chuyên ngành: – Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
17 |
5 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Thương mại quốc tế – Quản trị du lịch – Kinh tế đối ngoại – Marketing – Thương mại điện tử |
17 |
6 | Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành – Tiếng Anh giảng dạy – Tiếng Anh thương mại |
17 |
7 | Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: – Quản trị nhà hàng – khách sạn |
17 |
8 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
(Theo Vnexpress)
Xem thêm: