Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022 bao gồm phương thức xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành (dự kiến) và học phí.
Các bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm 1 số ít thông tin đó của trường dưới đây nhé .
Mục lục
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:Trường Đại học Quốc tế TPHCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế TPHCM là một trong những trường đại học công lập đào tạo đa ngành tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cũng là một trong số 7 trường trực thuộc Đại học Quốc gia TP HCM.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
( Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM update tháng 12/2021 )
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành huấn luyện và đào tạo trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM và chỉ tiêu dự kiến năm 2022 như sau :
1.1 Các ngành đào tạo do trường Đại học Quốc tế cấp bằng:
1.2 Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:
1.2.1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Nottingham (UK) |
|
|
|
|
|
1.2.2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
|
|
|
|
|
1.2.3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
|
1.2.4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
|
1.2.5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) |
|
|
|
1.2.6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
|
1.2.7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
|
|
|
|
1.2.8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) |
|
1.2.9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi vào trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2022 như sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
3, Phương thức xét tuyển
( Chi tiết sẽ được update thêm sau )
Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo những phương pháp xét tuyển sau :
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT năm 2022
- Chỉ tiêu: 50 – 80%
- Tiêu chí xét tuyển: Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký.
Phương thức 2: Ưu tiên xét HSG các trường THPT theo quy định của ĐHQG
Chỉ tiêu : 5 – 15 %
( Chi tiết sẽ được update sau khi có thông tin chính thức từ trường ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM )
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển
- Chỉ tiêu: 1% tổng chỉ tiêu
- Tiêu chí xét tuyển:
- Phương thức 3.1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn cong tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 3.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất của các trường THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2022
- Chỉ tiêu: 10 – 30%
- Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh thi 3 môn bao gồm 2 môn bắt buộc là Toán học và Tư duy logic, 1 môn tự chọn (Lý/Hóa/Sinh/Anh).
Phương thức 5: Xét thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế / thí sinh tốt nghiệp THPT chương trình nước ngoài
- Chỉ tiêu: 5 – 10%
Phương thức 6: Xét học bạ THPT
- Chỉ tiêu: 10 – 20%
- Chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết
- Tiêu chí xét tuyển: Xét tổng điểm trung bình 03 môn của 03 năm THPT theo khối XT mà thí sinh đăng ký.
- Thời gian xét tuyển (dự kiến): 2 đợt
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Chương trình đại học chính quy | |||
Ngôn ngữ Anh | 23 | 27 | 25.0 |
Quản trị kinh doanh | 22.5 | 26 | 25.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 22.5 | 24.5 |
Kế toán | 18 | 21.5 | 24.5 |
Công nghệ sinh học | 18 | 18.5 | 20.0 |
Hóa học | 18 | 18.5 | 20.0 |
Toán ứng dụng | 18 | 19 | 20.0 |
Khoa học dữ liệu | 19 | 20 | 24.0 |
Công nghệ thông tin | 20 | 22 | 24.0 |
Khoa học Máy tính | 24.0 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22.5 | 24.75 | 25.75 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | 19 | 20.0 |
Kỹ thuật không gian | 18 | 20 | 21.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 18.5 | 21.5 |
Kỹ thuật y sinh | 18 | 21 | 22.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18.75 | 21.5 |
Kỹ thuật hóa học | 18 | 18.5 | 22.0 |
Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 | 20.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 18.5 | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 19 | 20.0 |
Quản lý Xây dựng | 20.0 | ||
Quản lý thủy sản | 18 | ||
Chương trình liên kết ĐH nước ngoài | |||
Toàn bộ các ngành | 16 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (CTLK) | 15.0 | ||
Công nghệ thông tin (CTLK) | 17.0 | ||
Điện tử – Viễn thông (CTLK) | 17.0 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK) | 18.0 | ||
Công nghệ sinh học (CTLK) | 15.0 | ||
Công nghệ thực phẩm (CTLK) | 15.0 | ||
Ngôn ngữ Anh (CTLK) | 18.0 |
Nguồn: Tham khảo