Trường Đại học Điện lực đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
Mục lục
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Đại học – Nghiên cứu sinh – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
- Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội
- Điện thoại: 024 2245 2662
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành huấn luyện và đào tạo, mã ngành, mã tổng hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022 như sau :
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Khối A01: Toán, tiếng Anh, Vật lí
- Khối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn
- Khối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2022 theo những phương pháp sau :
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 25%
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó :
- ĐTB M1 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M1 + Điểm TB cả năm lớp 11 M1 + Điểm TB HK1 lớp 12 M1)/3
- ĐTB M2 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M2 + Điểm TB cả năm lớp 11 M2 + Điểm TB HK1 lớp 12 M2)/3
- ĐTB M3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M3 + Điểm TB cả năm lớp 11 M3 + Điểm TB HK1 lớp 12 M3)/3
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Từ ngày 15/2 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của trường (tải tại https://tuyensinh.epu.edu.vn/)
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết HK1 năm lớp 12.
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 65%
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Điện lực năm 2022.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp xét tuyển năm 2022 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực đạt 80/150 điểm, quy về thang điểm 30.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = (Điểm thi ĐGNL x 30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL (tải trên trang chủ website của nhà trường)
- Bản sao công chwungs kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn
Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban thành theo Thông tư số 09/2020 / TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo .
4. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh ĐK xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 theo 1 trong những cách sau :
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Điện lực năm 2022 (dự kiến) như sau:
- Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 đồng/tháng
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.595.000 đồng/tháng
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết cụ thể điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại : Điểm chuẩn Đại học Điện lực
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 | 22.0 |
Thương mại điện tử | 14 | 16 | 23.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 | 21.5 |
Kế toán | 15 | 17 | 22.0 |
Kiểm toán | 15 | 15 | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 20 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 17 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 15 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 14 | ||
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 | 17.0 |
Quản lý năng lượng | 14 | 15 | 17.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 17 | 23.5 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 20.0 | |
Chương trình chất lượng cao | |||
Kế toán | 14 | / | / |
Quản trị kinh doanh | 14 | / | / |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | / | / |
Quản lý công nghiệp | 14 | / | / |
Nguồn: Tham khảo