Trường Đại học Hồng Đức đã công bố thông tin chính thức về tuyển sinh đại học năm 2021. Các bạn có thể tham khảo thông tin tuyển sinh chi tiết trong bài viết sau nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
- Mã trường: HDT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa học
- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung – Phường Đông Vệ – Tp.Thanh Hóa
Mục lục
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1/ Các ngành tuyển sinh
Nhà trường tổ chức triển khai thi những môn năng khiếu sở trường như sau :
Khối M: Môn năng khiếu là Đọc diễn cảm và Hát;
Khối T: Môn năng khiếu là Bật xa tại chỗ và chạy 100m
Các ngành đào tạo và giảng dạy trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh năm 2021 gồm có :
2/ Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Hồng Đức năm 2021 gồm có :
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Khối A01 (Toán, Lý, Anh) |
Khối A02 (Toán, Lý, Sinh) |
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
Khối B03 (Toán, Sinh, Văn) |
Khối C00 (Văn, Sử, Địa) |
Khối C01 (Văn, Toán, Lý) |
Khối C03 (Văn, Toán, Sử) |
Khối C04 (Văn, Toán, Địa) |
Khối C14 (Văn, Toán, GDCD) |
Khối C18 (Văn, Sinh, GDCD) |
Khối C19 (Văn, Sử, GDCD) |
Khối C20 (Văn, Địa, GDCD) |
Khối D01 (Văn, Toán, Anh) |
Khối D14 (Văn, Sử, Anh) |
Khối D66 (Văn, GDCD, Anh) |
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Khối D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Khối M00 (Văn, Toán, Đọc diễn cảm + Hát) |
Khối M05 (Văn, Sử, Năng khiếu) |
Khối M07 (Đọc diễn cảm và hát) |
Khối T00 (Toán, Sinh, NKTDTT) |
Khối T02 (Văn, Sinh, NKTDTT) |
Khối T05 (Văn, GDCD, NKTDTT) |
Khối T07 (Bật xa tại chỗ và chạy 100m) |
3/ Phương thức xét tuyển
Đại học Hồng Đức tuyển sinh ĐH chính quy năm 2021 theo những phương pháp sau :
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Quy định xét tuyển :
- Các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, Trường xác định mức điểm trúng tuyển của mỗi ngành và công bố công khai.
- Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Trường xác định mức điểm trúng tuyển của mỗi ngành và công bố công khai.
Phương thức 2: Xét kết quả thi THPTQG 2019 hoặc TN THPT 2020
Quy định xét tuyển :
- Các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, Trường xác định mức điểm trúng tuyển của mỗi ngành và công bố công khai.
- Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Trường xác định mức điểm trúng tuyển của mỗi ngành và công bố công khai.
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Quy định xét tuyển:
- Các ngành đào tạo sư phạm trình độ đại học (trừ ngành đào tạo CLC): Điểm TB chung 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 HK (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) >= 8.0 và học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0).
- Ngành Giáo dục thể chất: Điểm trung bình chung 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) >= 6.5 và có học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5). Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (trong vòng 4 năm) chỉ yêu cầu học lực lớp 12 loại TB hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 5.0
- Ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng: Yêu cầu thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét TN THPT >= 6.5 trở lên
- Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Điểm trung bình chung 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) >= 5.5
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Tuyển thẳng học sinh đạt từ giải Ba học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào học ngành có môn đạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp xét tuyển;
Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS >= 5.0
Điều kiện xét tuyển :
- Chứng chỉ trong vòng 24 tháng còn hạn tính từ ngày cấp chứng chỉ
- Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi, được xét tuyển vào ngành đào tạo sư phạm;
- Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại trung bình, được xét vào học tất cả các ngành (trừ ngành sư phạm).
4/ Thi năng khiếu
Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 3/7 và ngày 4/7/2021.
Môn thi năng khiếu:
- Khối M00, M05, M07, M11: Đọc diễn cảm và hát (Năng khiếu 1)
- Khối T00, T02, T05, T07: Bật xa tại chỗ và chạy 100 (Năng khiếu 2)
Thời gian nhận hồ sơ : Từ ngày 1/4 – 30/6/2021. Thí sinh ĐK bằng phiếu trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo và giảng dạy hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện kèm lệ phí thi .
Điều kiện thi năng khiếu sở trường :
- Ngành Giáo dục thể chất: Chỉ tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1m65, nữ cao 1m55 trở lên.
- Điểm môn năng khiếu >= 5.0
5/ Đăng ký và xét tuyển
Thí sinh ĐK xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông nộp hồ sơ từ ngày 1/5 – 30/11/2021 trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện .
Các hình thức còn lại đăng ký theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 22.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19 | 19.5 | 25.25 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 17.5 | 18.0 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 24.6 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 19.25 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 22.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 27.75 |
Sư phạm Lịch sử | 24 | 18.5 | 28.5 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 | 26.25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | 24.75 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15.0 |
Kinh tế | 14 | 15 | 15.0 |
Xã hội học | 14 | 15 | |
Tâm lý học | 14 | 15.0 | |
Việt Nam học | 14 | 15 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15.0 |
Kế toán | 14 | 15 | 15.0 |
Kiểm toán | 15 | 15.0 | |
Luật | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15.0 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15.0 |
Nông học | 14 | 15 | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 | |
Lâm học | 14 | 15 | 15.0 |
Du lịch | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15.0 |
Sư phạm Toán học (CLC) | 24 | 26.2 | 27.2 |
Sư phạm Vật lý (CLC) | 24 | 24 | 25.5 |
Sư phạm Ngữ văn (CLC) | 24 | 29.25 | 30.5 |
Sư phạm Lịch sử (CLC) | 24 | 29.75 | |
Cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 16 | 16.5 | 17.0 |
Giáo dục Tiểu học | 16 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 16 |
Nguồn: Tham khảo