Trường Đại học Văn Lang chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2021 hệ chính quy với 49 ngành đào tạo.
Mục lục
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:Đại học Văn Lang
- Tên tiếng Anh: Van Lang University (VanlangUni)
- Mã trường: DVL
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
- Cơ sở đào tạo: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
- Cơ sở đào tạo: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
- Cơ sở đào tạo: 69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
- Ký túc xá: 160/63A-B Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Văn Lang update ngày 30/4/2021)
1, Các ngành tuyển sinh
Lưu ý:
- Các ngành năng khiếu: Môn chính là môn năng khiếu
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là môn tiếng Anh
Các ngành đào tạo và giảng dạy trường Đại học Văn Lang tuyển sinh năm 2021 gồm có :
2, Phương thức xét tuyển
Đại học Văn Lang tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2021 theo những phương pháp xét tuyển sau :
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào :
- Ngành Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành còn lại sẽ được cập nhật sau khi trường Đại học Văn Lang có thông tin chính thức.
Thời gian xét tuyển :
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đợt 2: Sau khoảng 3 ngày từ ngày công bố kết quả xét tuyển đợt 1;
- Các đợt xét tuyển bổ sung sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức.
Phương thức 2: Xét học bạ
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 1/3 – 30/4/2021.
Các hình thức đăng ký xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét điểm học tập cả năm lớp 12
- Hình thức 2: Xét điểm học tập lớp 11 và HK1 lớp 12
Cách tính điểm xét tuyển bằng học bạ:
Công thức chung : Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3
Tính theo hình thức 1 : Điểm môn 1 = Điểm tổng kết môn 1 cả năm lớp 12
Tính theo hình thức 2 : Điểm môn A = ( Điểm TB môn 1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK1 lớp 12 ) / 2
Điểm môn 2 và môn 3 tính tương tự như .
Điều kiện xét tuyển học bạ:
- Ngành Dược học: Tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên, học lực Giỏi (lớp 12);
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên, học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- Các ngành còn lại: Tổng điểm của tổ hợp môn từ 18 điểm trở lên (Ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu điểm TB môn tiếng Anh đạt từ 6,0 trở lên).
Hồ sơ ĐK xét học bạ gồm có :
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT / phiếu điểm
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (có thể bổ sung sau khi trúng tuyển với thí sinh đang học lớp 12)
- Giấy chứng nhận kết quả năng khiếu (với thí sinh thi ngành năng khiếu)
- Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng (thí sinh đăng ký xét tuyển online có thể nộp khi xác nhận nhập học)
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng theo lao lý của Bộ GD&ĐT .
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem cụ thể điểm sàn, điểm chuẩn học bạ : Điểm chuẩn Đại học Văn Lang
Ngành học | Điểm chuẩn |
||
2019 | 2020 | 2021 | |
Thanh nhạc | 21 | 18 | 22.0 |
Piano | 18 | 18 | 22.0 |
Thiết kế công nghiệp | 15 | 16 | 23.0 |
Thiết kế đồ họa | 20.5 | 18 | 26.0 |
Thiết kế thời trang | 19 | 16 | 25.0 |
Kiến trúc | 15 | 17 | 17.0 |
Thiết kế nội thất | 15 | 17 | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 16 | 16.0 |
Quản lý xây dựng | 15 | 16 | 16.0 |
Thiết kế xanh | 16 | 16.0 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | 16.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 19 | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 | ||
Văn học ứng dụng | 15 | 16 | 16.0 |
Công tác xã hội | 16 | 18.0 | |
Tâm lý học | 17 | 18 | 19.0 |
Đông phương học | 19 | 18 | 18.0 |
Quan hệ công chúng | 17 | 19 | 24.5 |
Marketing | 19 | 19.5 | |
Bất động sản | 19.0 | ||
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 18 | 19.0 |
Kinh doanh thương mại | 15 | 18 | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 19.0 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 | 16.0 | |
Kế toán | 15 | 17 | 17.0 |
Luật | 15 | 18 | 17.0 |
Luật kinh tế | 15 | 17 | 17.0 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 | 16.0 |
Công nghệ sinh học y dược | 16 | 16.0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 17 | 17.0 |
Khoa học dữ liệu | 16.0 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 17 | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 17.0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 16.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 15 | 16 | 16.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 22 | 24.0 | |
Dược học | 20 | 21 | 21.0 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 18 | 19.0 |
Quản trị khách sạn | 17 | 19 | 19.0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 20.0 | ||
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 20.0 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 | ||
Công nghệ thực phẩm | 16.0 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
HỌC PHÍ
Đại học Văn Lang chưa chính thức công bố học phí huấn luyện và đào tạo những chương trình học trong năm 2020. Các bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm mức học phí khóa 25 năm học 2019 .
Theo dự kiến, Trường Đại học Văn Lang sẽ công bố mức học phí những ngành huấn luyện và đào tạo của trường trước tháng 7/2020 .
Theo Nhà trường cho biết, mức học phí sẽ được công bố một lần đầu khóa học và không đổi khác trong suốt toàn khóa học .
Sinh viên sẽ được tặng thêm giảm học phí nếu như đóng một lần toàn khóa học luôn, hoặc chia thành 2 lần ( đóng đầu khóa và giữa khóa, hoặc đóng học phí cả năm đầu mỗi năm học .
Dưới đây là mức học phí ĐH Văn Lang ứng với mỗi ngành ( năm 2019 )
– Ngành Thiết kế công nghiệp : 1.142.000 đ / tín chỉ ( 130 tín chỉ / 4 năm )
– Thiết kế đồ họa : 1.227.000 đ / tín chỉ ( 121 tín / 4 năm )
– Thiết kế đồ họa truyền thông online tương tác : 1.207.000 đ / tín ( 128 tín / 4 năm)
– Thiết kế thời trang : 1.207.000 đ / tín chỉ ( tổng 123 tín )
– Thiết kế nội thất bên trong : 1227.000 đ / tín chỉ ( Tổng 121 tín )
– Ngôn ngữ Anh: 1.096.000đ/tín (tổng 130)
– Quản trị kinh doanh thương mại : 1.092.000 đ / tín ( 125 tín )
– Chuyên ngành Quản trị mạng lưới hệ thống thông tin ( ISM ) : 1.095.000 đ / tín ( 132 tín )
– Quản trị Thương Mại Dịch Vụ du lịch và lữ hành 1.140.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Quản trị khách sạn : 1.142.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Kinh doanh thương mại 1.092.000 đ / tín chỉ ( 125 tín )
– Tài chính ngân hàng nhà nước 1.050.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Kế toán 1.020.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Quan hệ công chúng 1.099.000 đ / tín chỉ ( 126 tín )
– Tâm lý học 1.019.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Đông phương học 1.027.000 đ / tín chỉ ( 129 tín )
– Công nghệ sinh học 1.050.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Kỹ thuật ứng dụng : 1.224.000 đ / tín chỉ ( 123 tín )
– Công nghệ thông tin : 1.224.000 đ / tín chỉ ( 123 tín )
– Công nghệ Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường : 1.050.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Kỹ thuật nhiệt : 966.000 đ / tín chỉ ( 133 tín )
– Kiến trúc : 1.158.000 đ / tín chỉ ( 161 tín – 5 năm )
– Kỹ thuật kiến thiết xây dựng : 1.045.000 đ / tín chỉ ( 143 tín – 4 năm rưỡi )
– Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải : 989.000 đ / tín chỉ ( 134 tín)
– Quản lý kiến thiết xây dựng : 1.004.000 đ / tín chỉ ( 132 tín )
– Luật kinh tế tài chính : 1.066.000 đ / tín chỉ ( 128 tín )
– Luật : 1.083.000 đ / tín chỉ ( 126 tín )
– Văn học ( ứng dụng ) : 1.152.000 đ / tín chỉ ( 126 tín )
– Piano : 1.152.000 đ / tín chỉ ( 122 tín )
– Thanh nhạc : 1.152.000 đ / tín chỉ ( 122 tín )
– Điều dưỡng : 1.265.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.265.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Dược học : 1.326.000 đ / tín chỉ ( 167 tín – 5 năm )
– Công nghệ kỹ thuật xe hơi : 1.083.000 đ / tín chỉ ( 126 tín )