Mục lục
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Trường thông báo các đợt xét tuyển bổ sung trên website.Xét tuyển đợt bổ trợ ( nếu có ) : Trường thông tin những đợt xét tuyển bổ trợ trên website .
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập.Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT, có nguyện vọng học tập tại trường.Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có đủ sức khỏe thể chất để học tập. Thí sinh là người quốc tế đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có nguyện vọng học tập tại trường .
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.Tuyển sinh trên cả nước .Xem thêm : Cách Tăng Điểm Master Cho Elf, Cách Chơi và Tăng Điểm, Build Đồ Cho Class
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét tuyển dựa vào tác dụng kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 .
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT vào trường trên website.Trường thông tin ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào và điều kiện kèm theo nhận ĐKXT vào trường trên website .
5. Học phí
Học phí đối với chương chình đại trà là 24.600.000 VNĐ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Y khoa | 7720101 | B00 | 800 |
Y khoa (ngành hiếm) | 7720101H | 110 | |
Y học dự phòng | 7720110 | 50 | |
Y học cổ truyền | 7720115 | 70 | |
Dược học | 7720201 | 160 | |
Điều dưỡng | 7720301 | 60 | |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 150 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 90 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 30 | |
Y tế công cộng | 7720701 | 30 | |
Hộ sinh | 7720302 | 50 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Học phí so với chương chình đại trà phổ thông là 24.600.000 VNĐ .Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Cần Thơ như sau :
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Chương trình đại trà | Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội | Chương trình đại trà | Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội | ||
Y khoa | 24,3 | 26,95 | 25,95 | 27 | 26 |
Y khoa ship hàng ngành hiếm | 24 | 25 | |||
Y học dự trữ | 20,25 | 23,4 | 22,4 | 24,95 | 25 |
Y học truyền thống | 22,25 | 25,2 | 24,2 | 25,65 | 24,65 |
Dược học | 23,55 | 26,1 | 25,1 | 26 | 25 |
Điều dưỡng | 21,25 | 24,3 | 23,3 | 24,9 | 23,9 |
Răng – Hàm – Mặt | 24,15 | 26,75 | 25,75 | 26,75 | 25,75 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22,5 | 25,2 | 24,2 | 25,5 | 24,5 |
Y tế công cộng | 18 | 19 | 20 | 19 | |
Hộ sinh | 22 | 21 | 23,7 | 22,7 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 24,7 | 23,7 |